Tiếng Anh trong kinh doanh hay tiếng Anh doanh nghiệp là chủ đề quan trọng mà những người đi làm đặc biệt quan tâm. Có thể giao tiếp và làm việc với đối tác bằng tiếng Anh giúp mở ra nhiều cơ hội thu nhập và thăng tiến. Từ vựng tiếng Anh về Business mà đã tổng hợp dưới đây để trau dồi vốn từ và hỗ trợ giao tiếp hiệu quả.
Tại sao nên học khóa tiếng Anh doanh nghiệp?
Khóa tiếng Anh doanh nghiệp giúp các doanh nghiệp nâng cao kỹ năng tiếng Anh trong công việc và cải thiện kỹ năng giao tiếp, đặc biệt là khi làm việc với đối tác nước ngoài. Việc hiểu và sử dụng tiếng Anh tốt cũng giúp cho nhân viên có thể đọc, viết và trình bày tài liệu công việc một cách chuyên nghiệp và hiệu quả hơn.
Cải thiện kỹ năng đọc, viết và trình bày tài liệu chuyên nghiệp
Để làm việc hiệu quả trong công việc, các nhân viên cần phải có khả năng đọc, viết và trình bày tài liệu chuyên nghiệp một cách rõ ràng và chính xác. Khóa tiếng Anh doanh nghiệp giúp các nhân viên cải thiện kỹ năng đọc và viết tài liệu chuyên nghiệp, bao gồm email, báo cáo và các tài liệu khác. Nhờ đó, nhân viên có thể truyền đạt thông tin và ý kiến một cách chính xác và dễ hiểu hơn.
Nâng cao cơ hội thăng tiến trong công việc
Nắm vững tiếng Anh giúp các nhân viên có cơ hội thăng tiến trong công việc, đặc biệt là trong các công ty có quan hệ kinh doanh với các đối tác nước ngoài. Nhân viên có khả năng giao tiếp và làm việc với đối tác nước ngoài sẽ được đánh giá cao và có cơ hội được giao những nhiệm vụ quan trọng hơn.
Tăng cường kỹ năng lãnh đạo
Khóa tiếng Anh doanh nghiệp không chỉ giúp cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn giúp tăng cường kỹ năng lãnh đạo. Các nhân viên sẽ được học cách thuyết trình, đàm phán và lãnh đạo trong môi trường kinh doanh. Việc này giúp các nhân viên tự tin hơn trong việc lãnh đạo và đưa ra quyết định quan trọng.
Từ vựng về các thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh
STT | Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
01 | Business | /ˈbɪznəs/ | Kinh doanh |
02 | Customer | /ˈkʌstəmə(r)/ | Khách hàng |
03 | Sale | /seɪl/ | Bán hàng |
04 | Launch | /lɔːntʃ/ | Tung/Đưa ra sản phẩm |
05 | Transaction | /trænˈzækʃn/ | giao dịch |
06 | Cooperation | /kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ | hợp tác |
07 | Economic cooperation | /iːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ | hợp tác kinh doanh |
08 | Conflict resolution | /ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/ | đàm phán |
09 | Interest rate | /ˈɪntrəst reɪt/ | lãi suất |
10 | Bargain | /ˈbɑːɡən/ | mặc cả |
11 | Compensate | /ˈkɒmpenseɪt/ | đền bù, bồi thường |
12 | Claim | /kleɪm/ | Yêu cầu bồi thường, khiếu nại |
13 | Concession | /kənˈseʃn/ | nhượng bộ |
14 | Conspiracy | /kənˈspɪrəsi/ | âm mưu |
15 | Counter proposal | /ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl/ | lời đề nghị |
16 | Indecisive | /ˌɪndɪˈsaɪsɪv/ | lưỡng lự |
17 | Proposal | /prəˈpəʊzl/ | đề xuất |
18 | Settle | /ˈsetl/ | thanh toán |
19 | Withdraw | /wɪðˈdrɔː/ | rút tiền |
20 | Transfer | /trænsˈfɜː(r)/ | chuyển khoản |
21 | Charge card | /tʃɑːdʒ kɑːd/ | thẻ thanh toán |
22 | Account holder | /əˈkaʊnt/ | chủ tài khoản |
23 | Turnover | /ˈtɜːnəʊvə(r)/ | doanh số, doanh thu |
24 | Tax | /tæks/ | thuế |
25 | Stock | /stɒk/ | vốn |
26 | Earnest money | /ˈɜːnɪst ˈmʌni/ | tiền đặt cọc |
27 | Deposit | /dɪˈpɒzɪt/ | tiền gửi, đặt cọc |
28 | Statement | /ˈsteɪtmənt/ | sao kê tài khoản |
29 | Foreign currency | /ˈfɒrən ˈkʌrənsi/ | ngoại tệ |
30 | Establish | /ɪˈstæblɪʃ/ | thành lập |
31 | Bankrupt bust | /ˈbæŋkrʌpt bʌst/ | vỡ nợ, phá sản |
32 | Merge | /mɜːdʒ/ | sát nhập |
33 | Commission | /kəˈmɪʃn/ | tiền hoa hồng |
34 | Subsidise | /ˈsʌbsɪdaɪz/ | phụ cấp |
35 | Fund | /fʌnd/ | quỹ |
36 | Debt | /det/ | khoản nợ |
37 | Conversion | /kənˈvɜːʃn/ | chuyển đổi tiền/chứng khoán |
Từ vựng tiếng Anh về loại hình doanh nghiệp
STT | Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
38 | Company | /ˈkʌmpəni/ | Công ty |
39 | Enterprise | /ˈentəpraɪz/ | Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng |
40 | Corporation | /kɔːpəˈreɪʃn/ | Tập đoàn |
41 | Holding company | /ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/ | Công ty mẹ |
42 | Subsidiary | /səbˈsɪdiəri/ | Công ty con |
43 | Affiliate | /əˈfɪlieɪt/ | Công ty liên kết |
44 | State-owned enterprise | /steɪt əʊn ˈentəpraɪz/ | Công ty nhà nước |
45 | Private company | /ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/ | Công ty tư nhân |
46 | Partnership | /ˈpɑːtnəʃɪp/ | Công ty hợp doanh |
47 | Joint venture company | /ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/ | Công ty liên doanh |
48 | Limited company (Ltd) | /ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/ | Công ty trách nhiệm hữu hạn |
49 | Joint stock company (JSC) | /ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni/ | Công ty cổ phần |
Từ vựng tiếng Anh về phòng ban và chức vụ trong doanh nghiệp
STT | Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
50 | Marketing Department | /‘ma:kitiη dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng Marketing, phòng tiếp thị |
51 | Sales Department | /seil dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng Kinh doanh |
52 | Public Relations Department | /ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng Quan hệ công chúng |
53 | Administration Department | /ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng Hành chính |
54 | Human Resource Department | /‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng Nhân sự |
55 | Training Department | /‘treiniη dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng Đào tạo |
56 | Accounting Department | /ə’kauntiη dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng Kế toán |
57 | Treasury Department | /‘treʒəri dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng Ngân quỹ |
58 | International Relations Department | /,intə’næ∫ənl rɪ.ˈleɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng Quan hệ quốc tế |
59 | Local Payment Department | /ˈloʊ.kəl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng Thanh toán trong nước |
60 | International Payment Department | /,intə’næ∫ənl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng Thanh toán quốc tế |
61 | Information Technology Department | /,infə’mei∫n tek’nɔlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng Công nghệ thông tin |
62 | Customer Service Department | /‘kʌstəmə ‘sə:vis dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng Chăm sóc khách hàng |
63 | Audit Department | /‘ɔ:dit dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng Kiểm toán |
64 | Product Development Department | /‘prɔdəkt di’veləpmənt dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng Nghiên cứu và phát triển sản phẩm |
65 | Founder | /ˈfaʊndə(r)/ | Người sáng lập |
66 | Head of department | /hed əv dɪˈpɑːtmənt/ | Trưởng phòng |
67 | Deputy of department | /ˈdepjuti əv dɪˈpɑːtmənt/ | Phó trưởng phòng |
68 | Supervisor | /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ | Người giám sát |
69 | Clerk/ secretary | /klɑːk/ ˈsekrətri/ | Thư ký |
70 | Representative | /ˌreprɪˈzentətɪv/ | Người đại diện |
71 | Employee | /ɪmˈplɔɪiː/ | Nhân viên/người lao động |
72 | Employer | /ɪmˈplɔɪə(r)/ | Người sử dụng lao động |
73 | Trainee | /ˌtreɪˈniː/ | Người được đào tạo |
74 | Trainer | /ˈtreɪnə(r)/ | Người đào tạo |
75 | Employee | /ɪmˈplɔɪiː/ | Nhân viên/người lao động |
76 | Employer | /ɪmˈplɔɪə(r)/ | Người sử dụng lao động |
Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh khi đàm phán, thương lượng
STT | Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
77 | Brand | /brænd/ | Thương hiệu/nhãn hàng |
78 | Negotiation | /nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən/ | Đàm phán thương lượng |
79 | Discount | /ˈdɪskaʊnt/ | Chiết khấu |
80 | Reduction | /rɪˈdʌkʃən/ | Sự giảm giá |
81 | Benefit | /ˈbɛnɪfɪt/ | Lợi ích |
82 | Refuse | /ˌriːˈfjuːz/ | Bác bỏ/từ chối |
83 | Favorable offer | /ˈfeɪvərəbl ˈɒfə/ | Giá ưu đãi |
84 | Compensate | /ˈkɒmpɛnseɪt/ | Đền bù, bồi thường |
85 | Claim | /kleɪm/ | Yêu cầu bồi thường, khiếu nại |
86 | Concession | /kənˈsɛʃən/ | Nhượng bộ |
87 | Grand sale | /grænd seɪl/ | Đại hạ giá |
88 | Conspiracy | /kənˈspɪrəsi/ | Âm mưu |
89 | Counter proposal | /ˈkaʊntə prəˈpəʊzəl/ | Lời đề nghị |
90 | Indecisive | /ˌɪndɪˈsaɪsɪv/ | Lưỡng lự |
91 | Proposal | /prəˈpəʊzəl/ | Đề xuất |
92 | Tax | /tæks/ | Thuế |
93 | Stock | /stɒk/ | Vốn |
94 | Settle | /ˈsɛtl/ | Thanh toán |
95 | Withdraw | /wɪðˈdrɔː/ | Rút tiền |
96 | Transfer | /trænsˈfɜː/ | Chuyển khoản |
97 | Conversion | /kənˈvɜːʃən/ | Chuyển đổi tiền/chứng khoán |
98 | Charge card | /ʧɑːʤ kɑːd/ | Thẻ thanh toán |
99 | Account holder | /ʧɑːʤ kɑːd/ | Chủ tài khoản |
100 | Turnover | /ˈtɜːnˌəʊvə/ | Doanh số, doanh thu |
101 | Earnest money | /ˈɜːnɪst ˈmʌni/ | Tiền đặt cọc |
102 | Deposit | /dɪˈpɒzɪt/ | Nộp tiền |
103 | Statement | /ˈsteɪtmənt/ | Sao kê tài khoản |
104 | Foreign currency | /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/ | Ngoại tệ |
105 | Establish | /ɪsˈtæblɪʃ/ | Thành lập |
106 | Bankrupt bust | /ˈbæŋkrʌpt bʌst/ | Vỡ nợ, phá sản |
107 | Merge | /mɜːʤ/ | Sát nhập |
108 | Commission | /kəˈmɪʃən/ | Tiền hoa hồng |
109 | Subsidize | /ˈsʌbsɪdaɪz/ | Phụ cấp |
110 | Fund | /fʌnd/ | Quỹ |
111 | Debt | /dɛt/ | Khoản nợ |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh (Business Administration)
STT | Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
112 | Business | /ˈbɪznəs/ | Kinh doanh |
113 | Customer | /ˈkʌstəmə(r)/ | Khách hàng |
114 | Sale | /seɪl/ | Bán hàng |
115 | Launch | /lɔːntʃ/ | Tung/ Đưa ra sản phẩm |
116 | Transaction | /trænˈzækʃn/ | Giao dịch |
117 | Cooperation | /(kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ | Hợp tác |
118 | Economic cooperation | /ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ | Hợp tác kinh doanh |
119 | Conflict resolution | /ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/ | Đàm phán |
120 | Interest rate | /ˈɪntrəst reɪt/ | Lãi suất |
121 | Bargain | /ˈbɑːɡən/ | Mặc cả |
122 | Compensate | /ˈkɒmpenseɪt/ | Đền bù, bồi thường |
123 | Claim | /kleɪm/ | Yêu cầu bồi thường, khiếu nại |
124 | Concession | /kənˈseʃn/ | Nhượng bộ |
125 | Conspiracy | /kənˈspɪrəsi/ | Âm mưu |
126 | Counter proposal | /ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl/ | Lời đề nghị |
127 | Indecisive | /ˌɪndɪˈsaɪsɪv/ | Lưỡng lự |
128 | Proposal | /prəˈpəʊzl/ | Đề xuất |
129 | Settle | /ˈsetl/ | Thanh toán |
130 | Withdraw | /wɪðˈdrɔː/ | Rút tiền |
131 | Transfer | /trænsˈfɜː(r)/ | Chuyển khoản |
132 | Charge card | /tʃɑːdʒ kɑːd/ | Thẻ thanh toán |
133 | Account holder | /əˈkaʊnt/ | Chủ tài khoản |
134 | Turnover | /ˈtɜːnəʊvə(r)/ | Doanh số, doanh thu |
135 | Tax | /tæks/ | Thuế |
136 | Stock | /stɒk/ | Vốn |
137 | Earnest money | /ˈɜːnɪst ˈmʌni/ | Tiền đặt cọc |
138 | Deposit | /dɪˈpɒzɪt/ | Tiền gửi, đặt cọc |
139 | Statement | /ˈsteɪtmənt/ | Sao kê tài khoản |
140 | Foreign currency | /ˈfɒrən ˈkʌrənsi/ | Ngoại tệ |
141 | Establish | /ɪˈstæblɪʃ/ | Thành lập |
142 | Bankrupt bust | /ˈbæŋkrʌpt bʌst/ | Vỡ nợ, phá sản |
STT | Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
106 | Home/ Foreign market | /həʊm/ /’fɒrən ‘mɑːkit/ | Thị trường trong nước/ ngoài nước |
107 | Average annual growth | /’ævəridʒ ‘ænjʊəl grəʊθ/ | Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm |
108 | Capital accumulation | /kæpitl ə,kjuːmjʊ’lei∫n/ | Sự tích luỹ tư bản |
109 | International economic aid | /,intə’næ∫nəl ,iːkə’nɒmik eid/ | Viện trợ kinh tế quốc tế |
110 | economic blockade | /,iːkə’nɒmik blɒ’keid/ | Bao vây kinh tế |
111 | Distribution of income | /,distri’bjuː∫n əv ‘iŋkʌm/ | Phân phối thu nhập |
112 | Transnational corporations | /tranzˈnaSH(ə)n(ə)l ,kɔːpə’rei∫n/ | Các công ty siêu quốc gia |
113 | Real national income | /riəl ‘næ∫nəl ‘iŋkʌm/ | Thu nhập quốc dân thực tế |
114 | National economy | /’næ∫nəl i’kɒnəmi/ | Kinh tế quốc dân |
115 | Per capita income | /pə[r] ˈkæp.ɪ.tə ‘iŋkʌm/ | Thu nhập bình quân đầu người |
116 | National firms | /’næ∫nəl ‘fɜːm/ | Các công ty quốc gia |
117 | Gross National Product (GNP) | /’grəʊs ,næʃnəl ‘prɔdʌkt/ | Tổng sản phẩm quốc dân |
118 | Gross Domestic Product (GDP) | /’grəʊs də’mestik ‘prɔdʌkt/ | Tổng sản phẩm quốc nội |
119 | Supply and demand | /sə’plai ænd di’mɑːnd/ | Cung và cầu |
120 | Potential demand | /pə’ten∫l di’mɑːnd/ | Nhu cầu tiềm tàng |
121 | Effective demand | /i’fektiv di’mɑːnd/ | Nhu cầu hữu hiệu |
Học từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp cùng IIG Academy:
IIG Academy là thành viên chính thức của IIG Việt Nam – tổ chức hàng đầu trong lĩnh vực Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục tại Việt Nam, với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Anh doanh nghiệp. Hiện nay, IIG Academy đã đồng hành cùng với hơn 150 doanh nghiệp với nhiều nghành nghề khác nhau.
Đặc biệt, IIG Academy cung cấp khóa học về từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp, giúp học viên hiểu và sử dụng những thuật ngữ, cụm từ và thông tin quan trọng liên quan đến các lĩnh vực khác nhau trong doanh nghiệp.
Khóa học tiếng Anh doanh nghiệp giúp học viên cải thiện kỹ năng giao tiếp trong các cuộc họp, thảo luận, trình bày báo cáo và thực hiện các nhiệm vụ công việc. Bên cạnh đó, việc sử dụng từ vựng chính xác và phù hợp trong các tình huống kinh doanh giúp học viên tăng tính chuyên nghiệp, tạo sự tự tin và đồng thời góp phần nâng cao hiệu quả công việc.
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, IIG Academy cam kết cung cấp cho học viên những bài học chất lượng, giúp học viên tiến bộ nhanh chóng và hiệu quả.
Tham khảo thêm: tại đây
———————————————-
IIG Academy
Hotline: 024 3649 5999
Địa chỉ: Tầng 3 Tòa Trung Yên Plaza, số 1 Trung Hòa, Cầu Giấy, HN
Website: https://iigacademy.edu.vn/
Tags