Chi tiết tin tức
22/05/2023
Từ vựng giao tiếp tiếng anh trong doanh nghiệp

Tiếng Anh trong kinh doanh hay tiếng Anh doanh nghiệp là chủ đề quan trọng mà những người đi làm đặc biệt quan tâm. Có thể giao tiếp và làm việc với đối tác bằng tiếng Anh giúp mở ra nhiều cơ hội thu nhập và thăng tiến. Từ vựng tiếng Anh về Business mà đã tổng hợp dưới đây để trau dồi vốn từ và hỗ trợ giao tiếp hiệu quả. 

Tại sao nên học khóa tiếng Anh doanh nghiệp?  

Khóa tiếng Anh doanh nghiệp giúp các doanh nghiệp nâng cao kỹ năng tiếng Anh trong công việc và cải thiện kỹ năng giao tiếp, đặc biệt là khi làm việc với đối tác nước ngoài. Việc hiểu và sử dụng tiếng Anh tốt cũng giúp cho nhân viên có thể đọc, viết và trình bày tài liệu công việc một cách chuyên nghiệp và hiệu quả hơn.  

Cải thiện kỹ năng đọc, viết và trình bày tài liệu chuyên nghiệp  

Để làm việc hiệu quả trong công việc, các nhân viên cần phải có khả năng đọc, viết và trình bày tài liệu chuyên nghiệp một cách rõ ràng và chính xác. Khóa tiếng Anh doanh nghiệp giúp các nhân viên cải thiện kỹ năng đọc và viết tài liệu chuyên nghiệp, bao gồm email, báo cáo và các tài liệu khác. Nhờ đó, nhân viên có thể truyền đạt thông tin và ý kiến một cách chính xác và dễ hiểu hơn. 

Nâng cao cơ hội thăng tiến trong công việc  

Nắm vững tiếng Anh giúp các nhân viên có cơ hội thăng tiến trong công việc, đặc biệt là trong các công ty có quan hệ kinh doanh với các đối tác nước ngoài. Nhân viên có khả năng giao tiếp và làm việc với đối tác nước ngoài sẽ được đánh giá cao và có cơ hội được giao những nhiệm vụ quan trọng hơn.  

Tăng cường kỹ năng lãnh đạo  

Khóa tiếng Anh doanh nghiệp không chỉ giúp cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn giúp tăng cường kỹ năng lãnh đạo. Các nhân viên sẽ được học cách thuyết trình, đàm phán và lãnh đạo trong môi trường kinh doanh. Việc này giúp các nhân viên tự tin hơn trong việc lãnh đạo và đưa ra quyết định quan trọng. 

Từ vựng về các thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh 

STT Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt 
01 Business /ˈbɪznəs/ Kinh doanh 
02 Customer /ˈkʌstəmə(r)/ Khách hàng 
03 Sale /seɪl/ Bán hàng 
04 Launch /lɔːntʃ/ Tung/Đưa ra sản phẩm 
05 Transaction /trænˈzækʃn/ giao dịch 
06 Cooperation /kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ hợp tác 
07 Economic cooperation /iːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ hợp tác kinh doanh 
08 Conflict resolution /ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/ đàm phán 
09 Interest rate /ˈɪntrəst reɪt/ lãi suất 
10 Bargain /ˈbɑːɡən/ mặc cả 
11 Compensate /ˈkɒmpenseɪt/ đền bù, bồi thường 
12 Claim /kleɪm/ Yêu cầu bồi thường, khiếu nại 
13 Concession /kənˈseʃn/ nhượng bộ 
14 Conspiracy /kənˈspɪrəsi/ âm mưu 
15 Counter proposal /ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl/ lời đề nghị 
16 Indecisive /ˌɪndɪˈsaɪsɪv/ lưỡng lự 
17 Proposal /prəˈpəʊzl/ đề xuất 
18 Settle /ˈsetl/ thanh toán 
19 Withdraw /wɪðˈdrɔː/ rút tiền 
20 Transfer /trænsˈfɜː(r)/ chuyển khoản 
21 Charge card /tʃɑːdʒ kɑːd/ thẻ thanh toán 
22 Account holder /əˈkaʊnt/ chủ tài khoản 
23 Turnover /ˈtɜːnəʊvə(r)/ doanh số, doanh thu 
24 Tax /tæks/ thuế 
25 Stock /stɒk/ vốn 
26 Earnest money /ˈɜːnɪst ˈmʌni/ tiền đặt cọc 
27 Deposit /dɪˈpɒzɪt/ tiền gửi, đặt cọc 
28 Statement /ˈsteɪtmənt/ sao kê tài khoản 
29 Foreign currency /ˈfɒrən ˈkʌrənsi/ ngoại tệ 
30 Establish /ɪˈstæblɪʃ/ thành lập 
31 Bankrupt bust /ˈbæŋkrʌpt bʌst/ vỡ nợ, phá sản 
32 Merge /mɜːdʒ/ sát nhập 
33 Commission /kəˈmɪʃn/ tiền hoa hồng 
34 Subsidise /ˈsʌbsɪdaɪz/ phụ cấp 
35 Fund /fʌnd/ quỹ 
36 Debt /det/ khoản nợ 
37 Conversion /kənˈvɜːʃn/ chuyển đổi tiền/chứng khoán 

Từ vựng tiếng Anh về loại hình doanh nghiệp 

STT Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt 
38 Company /ˈkʌmpəni/ Công ty 
39 Enterprise /ˈentəpraɪz/ Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng 
40 Corporation /kɔːpəˈreɪʃn/ Tập đoàn 
41 Holding company /ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/ Công ty mẹ 
42 Subsidiary /səbˈsɪdiəri/ Công ty con 
43 Affiliate /əˈfɪlieɪt/ Công ty liên kết 
44 State-owned enterprise /steɪt əʊn ˈentəpraɪz/ Công ty nhà nước 
45 Private company /ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/ Công ty tư nhân 
46 Partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/ Công ty hợp doanh 
47 Joint venture company /ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/ Công ty liên doanh 
48 Limited company (Ltd) /ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/ Công ty trách nhiệm hữu hạn 
49 Joint stock company (JSC) /ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni/ Công ty cổ phần 

Từ vựng tiếng Anh về phòng ban và chức vụ trong doanh nghiệp 

STT Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt 
50 Marketing Department /‘ma:kitiη dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Marketing, phòng tiếp thị 
51 Sales Department /seil dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Kinh doanh 
52 Public Relations Department /ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Quan hệ công chúng 
53 Administration Department /ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Hành chính 
54 Human Resource Department /‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Nhân sự  
55 Training Department /‘treiniη dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Đào tạo 
56 Accounting Department /ə’kauntiη dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Kế toán 
57 Treasury Department /‘treʒəri dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Ngân quỹ 
58 International Relations Department /,intə’næ∫ənl rɪ.ˈleɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Quan hệ quốc tế 
59 Local Payment Department /ˈloʊ.kəl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Thanh toán trong nước 
60 International Payment Department  /,intə’næ∫ənl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Thanh toán quốc tế 
61 Information Technology Department /,infə’mei∫n tek’nɔlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Công nghệ thông tin 
62 Customer Service Department /‘kʌstəmə ‘sə:vis dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Chăm sóc khách hàng 
63 Audit Department /‘ɔ:dit dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Kiểm toán 
64 Product Development Department /‘prɔdəkt di’veləpmənt dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Nghiên cứu và phát triển sản phẩm 
65 Founder /ˈfaʊndə(r)/ Người sáng lập 
66 Head of department /hed əv dɪˈpɑːtmənt/ Trưởng phòng 
67 Deputy of department /ˈdepjuti əv dɪˈpɑːtmənt/ Phó trưởng phòng 
68 Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ Người giám sát 
69 Clerk/ secretary /klɑːk/ ˈsekrətri/ Thư ký 
70 Representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ Người đại diện 
71 Employee /ɪmˈplɔɪiː/ Nhân viên/người lao động 
72 Employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ Người sử dụng lao động 
73 Trainee /ˌtreɪˈniː/ Người được đào tạo 
74 Trainer /ˈtreɪnə(r)/ Người đào tạo 
75 Employee /ɪmˈplɔɪiː/ Nhân viên/người lao động 
76 Employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ Người sử dụng lao động 

Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh khi đàm phán, thương lượng 

STT Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt 
77 Brand /brænd/ Thương hiệu/nhãn hàng 
78 Negotiation /nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən/ Đàm phán thương lượng 
79 Discount /ˈdɪskaʊnt/ Chiết khấu 
80 Reduction /rɪˈdʌkʃən/ Sự giảm giá 
81 Benefit /ˈbɛnɪfɪt/ Lợi ích 
82 Refuse /ˌriːˈfjuːz/ Bác bỏ/từ chối 
83 Favorable offer /ˈfeɪvərəbl ˈɒfə/  Giá ưu đãi 
84 Compensate /ˈkɒmpɛnseɪt/ Đền bù, bồi thường 
85 Claim /kleɪm/ Yêu cầu bồi thường, khiếu nại 
86 Concession /kənˈsɛʃən/ Nhượng bộ 
87 Grand sale /grænd seɪl/ Đại hạ giá 
88 Conspiracy /kənˈspɪrəsi/ Âm mưu 
89 Counter proposal /ˈkaʊntə prəˈpəʊzəl/ Lời đề nghị 
90 Indecisive /ˌɪndɪˈsaɪsɪv/ Lưỡng lự 
91 Proposal /prəˈpəʊzəl/ Đề xuất 
92 Tax /tæks/ Thuế 
93 Stock /stɒk/ Vốn 
94 Settle /ˈsɛtl/ Thanh toán 
95 Withdraw /wɪðˈdrɔː/ Rút tiền 
96 Transfer /trænsˈfɜː/ Chuyển khoản 
97 Conversion /kənˈvɜːʃən/ Chuyển đổi tiền/chứng khoán 
98 Charge card /ʧɑːʤ kɑːd/ Thẻ thanh toán 
99 Account holder /ʧɑːʤ kɑːd/ Chủ tài khoản 
100 Turnover /ˈtɜːnˌəʊvə/ Doanh số, doanh thu 
101 Earnest money /ˈɜːnɪst ˈmʌni/ Tiền đặt cọc 
102 Deposit /dɪˈpɒzɪt/ Nộp tiền 
103 Statement /ˈsteɪtmənt/ Sao kê tài khoản 
104 Foreign currency /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/ Ngoại tệ 
105 Establish /ɪsˈtæblɪʃ/ Thành lập 
106 Bankrupt bust /ˈbæŋkrʌpt bʌst/ Vỡ nợ, phá sản 
107 Merge /mɜːʤ/ Sát nhập 
108 Commission /kəˈmɪʃən/ Tiền hoa hồng 
109 Subsidize /ˈsʌbsɪdaɪz/ Phụ cấp 
110 Fund /fʌnd/ Quỹ 
111 Debt /dɛt/ Khoản nợ 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh (Business Administration) 

STT Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt 
112 Business /ˈbɪznəs/ Kinh doanh 
113 Customer /ˈkʌstəmə(r)/ Khách hàng 
114 Sale /seɪl/ Bán hàng 
115 Launch /lɔːntʃ/ Tung/ Đưa ra sản phẩm 
116 Transaction /trænˈzækʃn/ Giao dịch 
117 Cooperation /(kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ Hợp tác 
118 Economic cooperation /ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ Hợp tác kinh doanh 
119 Conflict resolution /ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/ Đàm phán 
120 Interest rate /ˈɪntrəst reɪt/ Lãi suất 
121 Bargain /ˈbɑːɡən/ Mặc cả 
122 Compensate /ˈkɒmpenseɪt/ Đền bù, bồi thường 
123 Claim /kleɪm/ Yêu cầu bồi thường, khiếu nại 
124 Concession /kənˈseʃn/ Nhượng bộ 
125 Conspiracy /kənˈspɪrəsi/ Âm mưu 
126 Counter proposal /ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl/ Lời đề nghị 
127 Indecisive /ˌɪndɪˈsaɪsɪv/ Lưỡng lự 
128 Proposal /prəˈpəʊzl/ Đề xuất 
129 Settle /ˈsetl/ Thanh toán 
130 Withdraw /wɪðˈdrɔː/ Rút tiền 
131 Transfer /trænsˈfɜː(r)/ Chuyển khoản 
132 Charge card /tʃɑːdʒ kɑːd/ Thẻ thanh toán 
133 Account holder /əˈkaʊnt/ Chủ tài khoản 
134 Turnover /ˈtɜːnəʊvə(r)/ Doanh số, doanh thu 
135 Tax /tæks/ Thuế 
136 Stock /stɒk/ Vốn 
137 Earnest money /ˈɜːnɪst ˈmʌni/ Tiền đặt cọc 
138 Deposit /dɪˈpɒzɪt/ Tiền gửi, đặt cọc 
139 Statement /ˈsteɪtmənt/ Sao kê tài khoản 
140 Foreign currency /ˈfɒrən ˈkʌrənsi/ Ngoại tệ 
141 Establish /ɪˈstæblɪʃ/ Thành lập 
142 Bankrupt bust /ˈbæŋkrʌpt bʌst/ Vỡ nợ, phá sản 
STT Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt 
106 Home/ Foreign market /həʊm/ /’fɒrən ‘mɑːkit/ Thị trường trong nước/ ngoài nước 
107 Average annual growth /’ævəridʒ ‘ænjʊəl grəʊθ/ Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm 
108 Capital accumulation /kæpitl ə,kjuːmjʊ’lei∫n/ Sự tích luỹ tư bản 
109 International economic aid /,intə’næ∫nəl ,iːkə’nɒmik eid/ Viện trợ kinh tế quốc tế 
110 economic blockade /,iːkə’nɒmik blɒ’keid/ Bao vây kinh tế 
111 Distribution of income /,distri’bjuː∫n əv ‘iŋkʌm/ Phân phối thu nhập 
112 Transnational corporations /tranzˈnaSH(ə)n(ə)l ,kɔːpə’rei∫n/ Các công ty siêu quốc gia 
113 Real national income /riəl ‘næ∫nəl ‘iŋkʌm/ Thu nhập quốc dân thực tế 
114 National economy /’næ∫nəl i’kɒnəmi/ Kinh tế quốc dân 
115 Per capita income /pə[r] ˈkæp.ɪ.tə ‘iŋkʌm/ Thu nhập bình quân đầu người 
116 National firms /’næ∫nəl ‘fɜːm/ Các công ty quốc gia 
117 Gross National Product (GNP) /’grəʊs ,næʃnəl ‘prɔdʌkt/ Tổng sản phẩm quốc dân 
118 Gross Domestic Product (GDP) /’grəʊs də’mestik ‘prɔdʌkt/ Tổng sản phẩm quốc nội 
119 Supply and demand /sə’plai ænd di’mɑːnd/ Cung và cầu 
120 Potential demand /pə’ten∫l di’mɑːnd/ Nhu cầu tiềm tàng 
121 Effective demand /i’fektiv di’mɑːnd/ Nhu cầu hữu hiệu 

Học từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp cùng IIG Academy: 

IIG Academy là thành viên chính thức của IIG Việt Nam – tổ chức hàng đầu trong lĩnh vực Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục tại Việt Nam, với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Anh doanh nghiệp. Hiện nay, IIG Academy đã đồng hành cùng với hơn 150 doanh nghiệp với nhiều nghành nghề khác nhau.   

Đặc biệt, IIG Academy cung cấp khóa học về từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp, giúp học viên hiểu và sử dụng những thuật ngữ, cụm từ và thông tin quan trọng liên quan đến các lĩnh vực khác nhau trong doanh nghiệp. 

Khóa học tiếng Anh doanh nghiệp giúp học viên cải thiện kỹ năng giao tiếp trong các cuộc họp, thảo luận, trình bày báo cáo và thực hiện các nhiệm vụ công việc. Bên cạnh đó, việc sử dụng từ vựng chính xác và phù hợp trong các tình huống kinh doanh giúp học viên tăng tính chuyên nghiệp, tạo sự tự tin và đồng thời góp phần nâng cao hiệu quả công việc. 

Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, IIG Academy cam kết cung cấp cho học viên những bài học chất lượng, giúp học viên tiến bộ nhanh chóng và hiệu quả. 

Tham khảo thêm: tại đây

———————————————-

IIG Academy

Hotline: 024 3649 5999

Địa chỉ: Tầng 3 Tòa Trung Yên Plaza, số 1 Trung Hòa, Cầu Giấy, HN

Website: https://iigacademy.edu.vn/

iig-academy

Tags

IIG Academy

Đào tạo Tiếng Anh Doanh Nghiệp

Đào tạo 06 lĩnh vực đặc thùHàng không, Y DượcViễn Thông – CNTT, Tài chính– Ngân hàng, Du lịch – Khách sạn, Quân Đội 

IIG Academy

Toeic Compact

Trải nghiệm môi trường thi thật theo chuẩn ETS

IIG Academy

Tiếng Anh liên kết Schoollink

Tư vấnthực hiện các đề án chuẩn hóa tiếng Anh trên toàn quốc

Các cuộc thi
Xem thêm iig-academy
Chưa được phân loại
Xem thêm iig-academy
Tin tức khác
Xem thêm iig-academy
Language Festival THCS Nam Từ Liêm chủ đề Global Citizen – Công dân toàn cầu