Thời gian gần đây, “đầu tư” là một chủ đề hot được rất nhiều người quan tâm. Nếu bạn đang hoặc có ý định tự đầu tư trong tương lai hãy cũng IIG Academy học ngay 10 cụm từ tiếng Anh này nhé. Chúng sẽ giúp bạn rất nhiều đó!
1. Volatility: (n) Biến động
Khi một cổ phiếu, hàng hóa hoặc chỉ số dao động mạnh trong một khoảng thời gian ngắn; trạng thái này được giới chuyên môn gọi là biến động.
2. Marketwide circuit breaker: (n) Công cụ ngắt mạch thị trường
Khi thị trường chứng khoán lao dốc đột ngột, công cụ ngắt mạch sẽ được kích hoạt.
3. Bubble: (n) Bong bóng
Khi giá cả cổ phiếu, nhà ở hay các tài sản khác tăng lên đột ngột không thể giải thích được, đó được gọi là bong bóng. Chắc chắn, sau đó bong bóng sẽ nổ và giá sẽ lao dốc không phanh.
4. Stockbroker: (n) Nhà mô giới chứng khoán
5. ROI = Return on Investment: Tỷ suất hoàn vốn
6. Correction: (n) Hiệu chỉnh kỹ thuật
Hiệu chỉnh kỹ thuật xảy ra khi cổ phiếu, trái phiếu, hàng hóa hay chỉ số thị trường đảo chiều xu hướng ít nhất 10%, trước khi tiếp tục xu hướng tăng/giảm dài hạn trước đó.
7. Liquidity: (n) Thanh khoản
Thị trường được coi là có thanh khoản khi những người tham gia có thể mua bán cổ phiếu một cách nhanh chóng mà không ảnh hưởng đánh kể đến giá của chứng khoán đó
8. Derivatives: (n) Chứng khoán phái sinh
9. Financial statement: (n) Báo cáo tài chính
10. Bull trap: (n) Bẫy tăng giá
Bẫy tăng giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu tăng giá sau một đợt sụt giảm liên tiếp.
Bear trap (n) Bẫy giảm giá
Bẫy giảm giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu giảm giá sau một đợt tăng liên tiếp.
Hãy luôn giữ thói quen học tiếng Anh hàng ngày nhé. IIG Academy sẽ cùng đồng hành cùng bạn.