Chi tiết tin tức
18/02/2022
Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing mà các Marketer cần bỏ túi.

Marketing là một ngành nghề với đặc thù đòi hỏi sự liên tục cập nhật xu hướng và nhạy bén với sự thay đổi của mọi người trên toàn thế giới nên học tốt Tiếng Anh chuyên ngành sẽ là lợi thế mạnh trong công việc khi tiếp xúc với nguồn tin tức, tài liệu mới nhất từ nước ngoài.

tu-vung-tieng-anh-marketing

Trong bài viết dưới đây, IIG Academy sẽ giới thiệu đến các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing mà bạn nhất định phải bỏ túi để có thể “đu trend” theo xu hướng của thế giới và trở thành những Marketer xuất chúng nhé !

  1. Advertising: Quảng cáo
  2. Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá
  3. Brand acceptability: Chấp nhận thương hiệu
  4. Brand awareness: Nhận thức thương hiệu
  5. Brand equity: Giá trị nhãn hiệu
  6. Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu
  7. Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu
  8. Brand name: Tên thương hiệu
  9. Brand preference: Sự ưa thích thương hiệu
  10. Break-even analysis: Phân tích hoà vốn
  11. Break-even point: Điểm hoà vốn
  12. Buyer: Người mua
  13. By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp
  14. Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc
  15. Cash discount: Giảm giá khi trả tiền mặt
  16. Cash rebate: Phiếu giảm giá
  17. Channel level: Cấp kênh
  18. Channel management: Quản trị kênh phân phối
  19. Channels: Kênh (phân phối)
  20. Communication channel: Kênh truyền thông
  21. Consumer: Người tiêu dùng
  22. Copyright: Bản quyền
  23. Cost: Chi Phí
  24. Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)
  25. Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
  26. Culture: Văn hóa
  27. Customer: Khách hàng
  28. Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng
  29. Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)
  30. Demand elasticity: Co giãn của cầu
  31. Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu
  32. Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
  33. Discount: Giảm giá
  34. Discriminatory pricing: Định giá phân biệt
  35. Distribution channel: Kênh phân phối
  36. Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà
  37. Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan
  38. Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
  39. Economic environment: Môi trường kinh tế
  40. End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
  41. English auction: Đấu giá kiểu Anh
  42. Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án thay thế
  43. Exchange: Trao đổi
  44. Exclusive distributio: Phân phối độc quyền
  45. Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền thương hiệu
  46. Functional discount: Giảm giá chức năng
  47. Gatekeeper: Người gác cửa(trong hành vi mua)
  48. Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý
  49. Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường
  50. Group pricing: Định giá theo nhóm
  51. Horizontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang
  52. Image pricing: Định giá theo hình ảnh
  53. Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
  54. Influencer: Người ảnh hưởng
  55. Information search: Tìm kiếm thông tin
  56. Initiator: Người khởi đầu
  57. Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới
  58. Intensive distribution: Phân phối đại trà
  59. Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ
  60. Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu
  61. Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập
  62. List price: Giá niêm yết
  63. Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua
  64. Long-run Average Cost – LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn
  65. Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách
  66. Mail questionnair: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
  67. Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
  68. Marketing: Tiếp thị
  69. Marketing channel: Kênh tiếp thị
  70. Marketing concept: Quan điểm thiếp thị
  71. Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
  72. Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị
  73. Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị
  74. Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
  75. Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị
  76. Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
  77. Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị
  78. Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị
  79. Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
  80. Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị
  81. Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí
  82. Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
  83. Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí
  84. Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
  85. Mass-marketing: Tiếp thị đại trà
  86. Middle majority: Nhóm (khách hàng) số đông
  87. Modified rebuy: Mua lại có thay đổi
  88. MRO-Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng
  89. Multi-channel conflict : Mâu thuẫn đa cấp
  90. Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự nhiên
  91. Need: Nhu cầu
  92. Network: Mạng lưới
  93. Observation: Quan sát
  94. OEM – Original Equipment Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc
  95. Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tuỳ chọn
  96. Packaging: Đóng gói
  97. Perceived – value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức
  98. Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp
  99. Physical distribution: Phân phối vật chất
  100. Place: Phân phối
  101. Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
  102. Positioning: Định vị
  103. Post-purchase behavior: Hành vi sau mua
  104. Price: Giá
  105. Price discount: Giảm giá
  106. Price elasticity: Co giãn ( của cầu) theo giá
  107. Primary data: Thông tin sơ cấp
  108. Problem recognition: Nhận diện vấn đề
  109. Product: Sản phẩm
  110. Product Concept : Quan điểm trọng sản phẩm
  111. Product-building pricing: Định giá trọn gói
  112. Product-form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm
  113. Production concept: Quan điểm trọng sản xuất
  114. Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm
  115. Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
  116. Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
  117. Promotion: Chiêu thị
  118. Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi
  119. Public Relation: Quan hệ công chúng
  120. Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo
  121. Purchase decision: Quyết định mua
  122. Purchaser: Người mua (trong hành vi mua)
  123. Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy
  124. Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua lớn
  125. Questionnaire: Bảng câu hỏi
  126. Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ
  127. Research and Development (R & D): Nguyên cứu và phát triển
  128. Retailer: Nhà bán lẻ
  129. Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng
  130. Sales information system: Hệ thống thông tin bán hàng
  131. Sales promotion: Khuyến mãi
  132. Satisfaction: Sự thỏa mãn
  133. Sealed-bid auction: Đấu giá kín
  134. Seasonal discount: Giảm giá theo mùa
  135. Secondary data: Thông tin thứ cấp
  136. Segment: Phân khúc
  137. Segmentation: (Chiến lược) phân thị trường
  138. Selective attention: Sàng lọc
  139. Selective distortion: Chỉnh đốn
  140. Selective distribution: Phân phối sàng lọc
  141. Selective retention: Khắc họa
  142. Service channel: Kênh dịch vụ
  143. Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn
  144. Social – cultural environment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội
  145. Social marketing concept: Quan điểm tiếp thị xã hội
  146. Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt
  147. Straight rebuy: Mua lại trực tiếp
  148. Subculture: Văn hóa phụ
  149. Survey: Khảo sát
  150. Survival objective: Mục tiêu tồn tại
  151. Target market: Thị trường mục tiêu
  152. Target marketing: Tiếp thị mục tiêu
  153. Target-return pricing: Định gía theo lợi nhuận mục tiêu
  154. Task environment: Môi trường tác nghiệp
  155. Technological environment: Yếu tố (môi trường) công nghệ
  156. The order-to-payment cycle: Chu kỳ đặt hàng và trả tiền
  157. Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua
  158. Trademark: Nhãn hiệu đăng ký
  159. TransactionGiao dịch
  160. Two-part pricing: Định giá hai phần
  161. User: Người sử dụng
  162. Value: Giá trị
  163. Value pricing: Định giá theo giá trị
  164. Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc
iig-academy

IIG Academy

Đào tạo Tiếng Anh Doanh Nghiệp

Đào tạo 06 lĩnh vực đặc thùHàng không, Y DượcViễn Thông – CNTT, Tài chính– Ngân hàng, Du lịch – Khách sạn, Quân Đội 

IIG Academy

Toeic Compact

Trải nghiệm môi trường thi thật theo chuẩn ETS

IIG Academy

Tiếng Anh liên kết Schoollink

Tư vấnthực hiện các đề án chuẩn hóa tiếng Anh trên toàn quốc

Các cuộc thi
Xem thêm iig-academy
Chưa được phân loại
Xem thêm iig-academy
Sự kiện nổi bật
Xem thêm iig-academy
Tin tức khác
Xem thêm iig-academy
Tổng hợp quy tắc nhấn trọng âm tiếng Anh chính xác và dễ nhớ nhất